🌟 사람은 지내봐야 안다

Tục ngữ

1. 사람의 마음은 겉으로 보아서는 알 수 없으며 함께 오랫동안 지내보아야 알 수 있다.

1. (PHẢI TRẢI QUA MỚI BIẾT ĐƯỢC CON NGƯỜI), SỐNG LÂU MỚI BIẾT ĐÊM DÀI: Lòng dạ con người không thể hiểu được nếu chỉ nhìn vào vẻ bên ngoài mà phải sống cùng nhau một thời gian dài mới có thể hiểu được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 신입사원 민준 씨는 사람이 눈치가 없고 답답해 보여요.
    Newcomer min-joon looks unnoticed and stuffy.
    Google translate 사람은 지내봐야 안다고 했으니까 조금 더 지켜봅시다.
    They said we'd know people, so let's wait and see.

사람은 지내봐야 안다: One should experience a man to know him/her better,人は付き合ってみないと分からない,Pour connaître quelqu'un, il faut vivre avec lui,hay que pasar tiempo juntos para conocer a la persona,يمكن أن يعرف الشخص بعد أن يمضي الوقت معه,(хадмал орч.) хүнийг нөхөрлөж байж мэднэ; хүний сайныг нөхөрлөж мэднэ, хүлгийн сайныг унаж мэднэ,(phải trải qua mới biết được con người), sống lâu mới biết đêm dài,(ป.ต.)ต้องใช้เวลาเรียนรู้อยู่ด้วยถึงจะรู้จักคน ; อย่าตัดสินคนแค่ภายนอก,nasi habis budi bersua,(досл.) с человеком надо пожить, чтобы его узнать,日久见人心,

💕Start 사람은지내봐야안다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng bệnh viện (204) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sở thích (103) Sự khác biệt văn hóa (47) So sánh văn hóa (78) Yêu đương và kết hôn (19) Đời sống học đường (208) Chính trị (149) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cảm ơn (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Gọi điện thoại (15) Thời tiết và mùa (101) Khoa học và kĩ thuật (91) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói thời gian (82) Vấn đề xã hội (67) Ngôn ngữ (160) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)